Ví dụ 1: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy π
A. 0,1s
B. 5s
C. 1/5 s
D. 0,3s
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Ta có: T = 2π
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng là K, lò xo treo thẳng đứng, bên dưới treo vật nặng có khối lượng m. Ta thấy ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 16cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Xác định tần số của con lắc lò xo. Cho g = π
A. 2,5Hz
B. 5Hz
C. 3Hz
D. 1,25Hz
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có:
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là K, Một đầu gắn cố định, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật dao động, nó dao động điều hòa với chu kỳ là T. Hỏi nếu tăng gấp đôi khối lượng của vật và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi
B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm 4 lần
Hướng dẫn
[Đáp án B]
Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc lò xo là T = 2π
Goị T’ là chu kỳ của con lắc sau khi thay đổi khối lượng và độ cứng của lò xo.
→T' = 2π
Chu kỳ dao động tăng lên 2 lần.
Ví dụ 4: Một lò xo có độ cứng là K. Khi gắn vật m
A. 0,25s
B. 0,4s
C. 0,812s
D. 0,3s
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
T =
Ví dụ 5: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 0,1kg, Lò xo có độ cứng là 100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi 10cm. Hãy xác định phương trình dao động của con lắc lò xo. Cho biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t
A. x = 10cos(5πt + π/2) cm
B. x = 5cos(10πt + π/2)cm
C. x = 10cos(5πt - π/2) cm
D. x = 5cos(10πt - π/2 ) cm
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Phương trình dao động có dạng: x = Acos(ωt +φ) cm.
Trong đó:
II. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động?
A. T = 2π
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T = 2π
Câu 2. Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.
A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
Câu 3. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi thì chu kỳ dao động thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Tăng
C. Giảm 2 lần
D. Giảm
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g, lấyπ
A. 16N/m
B. 20N/m
C. 32N/m
D. 40N/m
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật có thay đổi như thế nảo?
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. đáp án khác
Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật?
A. 0,2kg
B. 0,4kg
C. 0,4g
D. đáp án khác
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. đáp án khác
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δℓ. Công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là?
A. T = 2π
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T = 2π
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ?
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng
D. Giảm 2 lần
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 0,1kg
C. 0,3kg
D. 400g
Câu 11. Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k, treo thẳng đứng vào vật m
A. 10N/m
B. 0,10N/m
C. 1000N/m
D. 100N/m
Câu 12. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
Câu 13. Viên bi m
A. 0,4s
B. 0,916s
C. 0,6s
D. 0,7s
Câu 14. Có ba lò xo giống nhau được đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo thứ nhất gắn vật nặng m
A. vật 1
B. vật 2
C. Vật 3
D. 3 vật về cùng một lúc
Câu 15. Ba con lắc lò xo, có độ cứng lần lượt là k; 2k; 3k. Được đặt trên mặt phẳng ngang và song song với nhau. con lắc 1 gắn vào điểm A; Con lắc 2 gắn vào điểm B; Con lắc 3 gắn vào điểm C. Biết AB = BC, Lò xo 1 gắn vật m
A. 3m; 3a
B. 3m; 6a
C. 6m; 6a
D. 9m; 9a
Câu 16. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì chu kỳ dao động tăng gấp:
A. 6 lần
B.
C.
D. 32 lần
Câu 17. Khi gắn quả nặng m
A. 1,4s
B. 2,0s
C. 2,8s
D. 4,0s
Câu 18. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng của lò xo phải:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. tăng 2 lần
Câu 20. Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T
A. 0,5kg
B. 2kg
C. 1kg
D. 3kg
Câu 21. Viên bi m
A. 0,6s
B. 0,8s
C. 1s
D. 0,7s
Câu 22. Lần lượt treo vật m
A. 0,5kg; 2kg
B. 2kg; 0,5kg
C. 50g; 200g
D. 200g; 50g
Câu 23. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. biên độ dao động của vật là?
A. 6 cm
B. 7cm
C. 8 cm
D. 10cm
Câu 24. Nếu gắn vật m
A. 0,3kg
B. 0,6kg
C. 0,9kg
D. 1,2kg
Câu 25. Gắn vật m = 400g vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao động, nếu bỏ bớt khối lượng của m đi khoảng Δm thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực hiện 8 dao động, tìm khối lượng đã được bỏ đi?
A. 100g
B. 200g
C. 300g
D. 400g
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30N/m và viên bi có khối lượng 0,3kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 200cm/s
A. 2cm
B. 4cm
C. 2
D. 3cm
Câu 27. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg. một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là bằng x = 3cm và v = 0,4m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Câu 28. Một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 120 chu kỳ dao động. Với biên độ 8cm. giá trị lớn nhất của gia tốc là?
A. 1263m/s
B. 12,63m/s
C. 1,28m/s
D. 0,128m/s
Câu 29. Con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m được gắn vật có khối lượng m = 0,1 kg, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay cho vật dao động. Tính Vmax vật có thể đạt được.
A. 50π m/s
B. 500π cm/s
C. 25π cm/s
D. 0,5π m/s
Câu 30. Một vật khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m và dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ 0,05m là?
A. 17,32cm/s
B. 17,33m/s
C. 173,2cm/s
D. 5 m/s
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O giữa hai vị trí biên A và B. Độ cứng của lò xo là k = 250 N/m, vật m = 100g, biên độ dao động 12 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc vật tại vị trí A. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian π/12 s đầu tiên là:
A. 97,6 cm
B. 1,6 cm
C. 94,4 cm
D. 49,6cm.
Câu 32. Con lắc lò xo có độ cứng K = 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,5 kg rồi kích thích cho vật dao động, Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng
A. π/5 s
B. π/4 s
C. π/20 s
D. π/15 s
Câu 33. Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k= 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,41 m/s.
B. 2,00 m/s.
C. 0,25 m/s.
D. 0,71 m/s
Câu 34. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 35. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 5 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 4
D. 10
Câu 37. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. Biên độ dao động của vật là?
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 10m
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật.
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm
B. x = 4cos(5πt + π/2) cm
C. x = 4cos(5πt - π/2) cm
D. x = 8cos(5πt - π/2) cm
Câu 39. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m. Quả nặng có khối lượng 0,4kg. Từ vị trí cân bằng người ta cấp cho quả lắc một vật vận tốc ban đầu v0 = 1,5m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với chiều vận tốc v0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động có dạng?
A. x = 3cos(5t + π/2) cm
B. x = 30cos(5t + π/2) cm
C. x = 30cos(5t - π/2) cm
D. x = 3cos(5t - π/2) cm
Câu 40. (ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 41. (ĐH 2011) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m
A. 4,6 cm.
B. 3,2 cm.
C. 5,7 cm.
D. 2,3 cm.
; ĐA 1: B ; ĐA 2: B ; ĐA 3: D ; ĐA 4: A ; ĐA 5: C
; ĐA 6: B ; ĐA 7: A ; ĐA 8: A ; ĐA 9: B ; ĐA 10: B
; ĐA 11: D ; ĐA 12: A ; ĐA 13: B ; ĐA 14: A ; ĐA 15: A
; ĐA 16: B ; ĐA 17: B ; ĐA 18: D ; ĐA 19: C ; ĐA 20: C
; ĐA 21: C ; ĐA 22: A ; ĐA 23: D ; ĐA 24: C ; ĐA 25: C
; ĐA 26: C ; ĐA 27: C ; ĐA 28: B ; ĐA 29: D ; ĐA 30: C
; ĐA 31: A ; ĐA 32: C ; ĐA 33: D ; ĐA 34: B ; ĐA 35: B
; ĐA 36: A ; ĐA 37: D ; ĐA 38: D ; ĐA 39: C ; ĐA 40: D
; ĐA 41: B ;
No comments:
Post a Comment
chào bạn, nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại ý kiến nhận xét của bạn đều rất quan trọng. tôi rất vui nếu bạn viết tiếng Việt có dấu hoặc viết bằng tiếng Anh.